🔍
Search:
THÍNH GIÁC
🌟
THÍNH GIÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
귀로 소리를 듣고 느끼는 감각.
1
THÍNH GIÁC:
Cảm giác nghe và cảm nhận âm thanh bằng lỗ tai.
-
☆
Danh từ
-
1
눈으로 보는 감각과 귀로 듣는 감각.
1
THỊ GIÁC VÀ THÍNH GIÁC:
Cảm giác nghe bằng tai và cảm giác nhìn bằng mắt.
🌟
THÍNH GIÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약.
1.
PHILOPON, THUỐC CHÍCH GÂY NGHIỆN:
Ma túy là bột màu trắng hoặc khối không màu, không mùi có vị đắng, nếu dùng tùy tiện, xuất hiện các triệu chứng trúng độc như ảo giác về thị giác, thính giác.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 청각 기관이나 발음 기관에 탈이 있어 말을 하지 못하는 사람.
1.
KẺ CÂM ĐIẾC, THẰNG CÂM:
(cách nói xem thường) Người có khiếm khuyết ở cơ quan thính giác hay cơ quan phát âm và không nói được.
-
☆
Danh từ
-
1.
전파가 잘 잡히지 않아 라디오 등을 잘 들을 수 없는 상태.
1.
SỰ KHÓ NGHE:
Tình trạng không thể nghe rõ radio do không bắt được sóng.
-
2.
청각 기관에 문제가 있어 잘 들을 수 없는 상태.
2.
SỰ KHÓ NGHE:
Tình trạng không thể nghe rõ do có vấn đề ở cơ quan thính giác.